Tủ trung thế SafePlus VFFFF24 có5 khoang đạt chuẩn Châu Âu, chính hãng, giá cả hợp lý và dễ sử dụng.
Tủ trung thế SafePlus VFFFF24 được phát triển bởi công ty ABB tại thành phố Skien(Na Uy). Đến năm 2019, số lượng tủ trung thế ABB được lắp đặt đạt hơn 959.000 tại 119 quốc gia trên thế giới. Hiện tại, sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại công ty TNHH Elecom.
- Toàn bộ thao tác vận hành, bảo trì đều có thể được tiến hành từ mặt trước của tủ.
- Sử dụng dễ dàng, nhiều chức năng, nâng cấp, bảo trì, mở rộng một cách tiện lợi.
- An toàn và độ tin cậy cao, được thiết kế và thử nghiệm theo chuẩn quốc tế IEC.
- Không bị sự cố bởi yếu tố môi trường: độ ẩm, bụi bặm, hoá chất và chất bài mòn
Tủ trung thế SafePlus VFFFF24 gồm các khoang (module) :
– 4 Ngăn dao cắt tải cầu chì (Môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (Môđun C).
– 1 Máy cắt chân không (Môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện. Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Đặt Tủ ngay tại Công ty TNHH Elecom :
✔️ Elecom bảo hành chính hãng 1 tháng theo quy định của nhà sản xuất!
✔️ Vận chuyển nhanh, giao hàng an toàn!
✔️ Kỹ sư điện chuyên nghiệp tư vấn, hỗ trợ lắp đặt!
✔️ Chuyển khoản trước nhận thêm quà tặng!
☎ Liên hệ: 0969607489!
Điện áp làm việc | 24 kV |
Dòng cắt ngắn mạch chịu được | 20kA/1s |
Dòng điện định mức | 630A |
Dòng sản phẩm | SafePlus 12-24kV |
Hãng sản xuất | ABB |
Xuất xứ | Trung Quốc |
MODULE F - NGĂN DAO CẮT-TẢI CẦU CHÌ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Ngăn dao cắt tải cầu chì (môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C). Nhờ có thiết bị cắt cầu chì, nó hoạt động tương tự như một dao cắt tải kết hợp cầu chì. Một dao tiếp địa kép giúp tiếp địa đồng thời với cả hai phía của bộ nối cầu chì . Cả hai dao tiếp địa đều được vận hành trong một thao tác. Dao cắt tải cầu chì và dao tiếp địa được khóa liên động cơ để ngăn chặn bất kỳ sự tiếp cận nguy hiểm đến các cầu chì. Mặt che dưới cho phép tiếp cận vào các cầu chì cũng được khóa liên động cơ với dao tiếp địa. |
| Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”. Các tính năng tiêu chuẩn – Dao cắt tải kết hợp cầu chì 3 vị trí với dao tiếp địa liên động cơ khí với dao tiếp địa đầu cáp – Chỉ thị vị trí cho dao cắt tải kết hợp cầu chì và dao tiếp địa – Cơ cấu cơ khí với lò xo kép để đảm bảo chức năng của dao cắt tải kết hợp cầu chì – Cơ cấu chung cho các chức năng tiếp địa – Ngăn chứa cầu chì cho loại cầu chì theo tiêu chuẩn DIN. Chỉ có thể tiếp cận khi các dao tiếp địa ở trạng thái đóng – Định mức cầu chì / máy biến áp: cầu chì 12 kV, tối đa 125A CEF, cầu chì 24 kV, tối đa 63 A CEF – Hệ thống cắt cầu chì – Chỉ thị cắt cầu chì quang Đối với các bảng lựa chọn cầu chì và bảo vệ máy biến áp, xem chương 23, “Cầu chì”. Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A) – Sứ xuyên cáp lực: Loại B (dòng 400 loại chụp cắm, In = 400A) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp – Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6) Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải kết hợp cầu chì – Tiếp điểm phụ cho vị trí dao cắt tải, dao tiếp địa và cầu chì chảy – Mở cuộn cắt – Đóng và mở cuộn cắt |
Dao cắt tải kết hợp cầu chì | | | | |
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Dòng định mức | A | 200 | 200 | 200 |
| | | | |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch: | | | | |
biến áp mang tải vô công | A | 20 | 20 | 20 |
Khả năng đóng | kA | | | |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | | | |
Phân loại cơ điện | E3, M1 | | | |
| | | | |
Dao tiếp địa phía đầu cáp | | | | |
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Khả năng đóng | kA | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây | kA | 5 | 5 | 5 |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | | | |
Phân loại cơ điện | E2, M1 | | | |
MODULE V - NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện. Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt. Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ |
| Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”. Các tính năng tiêu chuẩn – Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ – Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không – Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không – Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa – Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa – Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa – Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A) – Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt) – Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước; Loại A (dòng 200 loại chụp cắm) cho máy cắt chân không 200A có tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện và loại C (dòng 400 loại bắt vít) cho máy cắt chân không 630 A có bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên cáp lực: Loại B (dòng 400 loại chụp cắm) Loại D (dòng 600 loại bắt vít) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp – Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal – Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6) Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không – Tiếp điểm phụ; Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC và tín hiệu báo máy cắt chân không cắt 1NO – Cuộn khóa – Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ |
Máy cắt chân không | | | | |
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Dòng định mức | A | 200/630 | | |
| | | | |
Khả năng: | | | | |
dòng cắt ngắn mạch | A | 21 | 16 | 16 |
Khả năng đóng | kA | 52.5 | 40 | 40 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 16 | 16 |
Số thao tác cơ học | 2000 lần đóng / mở thủ công | | | |
Phân loại cơ điện | E2, C2, S1, M1 | | | |
| | | | |
Dao tiếp địa đầu cáp | | | | |
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Khả năng đóng | kA | 12,5 | 40 | 40 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 16 | 16 |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | | | |
Phân loại cơ điện | E2,M1 | | | |
There are no reviews yet.